Ý nghĩa của từ Kiến tạo là gì:
Kiến tạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ Kiến tạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Kiến tạo mình

1

10 Thumbs up   8 Thumbs down

Kiến tạo


xây dựng nên kiến tạo nền hoà bình Danh từ kiến trúc của một phần hoặc toàn bộ vỏ Trái Đất. (Khẩu ngữ) kiến tạo học (nói tắt) kĩ sư kiến tạo [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

Kiến tạo


tạo nên một cấu trúc, kiến trúc, mô hình để rồi chính cấu trúc hay mô hình đó tự hoàn chỉnh theo thời gian
Helen - 00:00:00 UTC 10 tháng 9, 2020

3

4 Thumbs up   9 Thumbs down

Kiến tạo


māpeti (mā + āpe)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   5 Thumbs down

Kiến tạo


Từ này thường được dùng trong thể thao như đá banh, bóng rổ hay khúc gôn cầu. Ví dụ trong bóng đá, người đá trái banh trực tiếp vào lưới đối phương sẽ là người ghi bàn thắng. Còn cầu thủ đã chuyền bóng cho người ghi bàn đang thực hiện pha kiến tạo giúp đội nhà có được bàn thắng.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 13 tháng 6, 2019





<< Kiến tạo học Kiến trúc địa chất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa